Bảng Giá Xe MG RX5 | |
RX5 1.5T STD DCT | 829.000.000VNĐ |
RX5 1.5T LUX DCT | 739.000.000VNĐ |
TỔNG QUAN
NGOẠI THẤT XE
Nằm trong phân khúc xe MG 5 chỗ, MG RX5 là dòng xe SUV với thiết kế nổi bật, có nhiều tính năng thông minh hơn các dòng xe cùng phân khúc. Mặc dù là chiếc xe đến từ thương hiệu Trung Quốc nhưng mẫu xe này không hề kém cạnh các dòng xe của Nhật Bản hay Hàn Quốc…
- Toàn bộ ngoại thất của xe với kiểu dáng trẻ trung, hiện đại, điểm nhấn là phần đầu xe với ca lăng cỡ lớn hình đồng hồ cát, trông khá giống với Lexus. Phía dưới là lưới tản nhiệt mạ crom sáng bóng, nổi bật với Logo MG được đặt ở giữa, rất dễ dàng để nhận diện thương hiệu. Tiếp đến là cụm đèn pha được bao quanh bởi dải LED định vị ban ngày, hình chữ C cách điệu rất nổi bật.
Xe MG RX5 được định giá là chiếc xe nằm giữa mức giá của ZS và HS. Mức giá này ngang ngửa với giá các dòng xe SUV cỡ B đang bán tại thị trường Việt Nam, có thể cạnh tranh với KIA Seltos hoặc Hyundai Creta, Mazda CX5, Hyundai Tucson…
NỘI THẤT
Toàn bộ không gian nội thất của MG RX5 rất rộng rãi, sắp xếp khoa học, mang lại không gian mở để khách hàng có thể sử dụng thoải mái.
- Khu vực khoang lái được bố trí vô lăng 3 chấu, có thêm các nút điều khiển cơ học, điều chỉnh nhanh chóng, dễ dàng. Ngay phía sau là bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch, hiển thị đầy đủ các thông số, có đèn LED hỗ trợ, rất dễ để quan sát.
- Màn hình cảm ứng kích thước lớn, hiển thị sắc nét các thông số, dễ dàng quan sát và điều chỉnh chỉ bằng một chạm.
- Bảng điều khiển trung tâm tích hợp các tiện nghi hiện đại, bố trí các phím bấm vừa tầm tay của tài xế, dễ dàng sử dụng.
- Cần số được thiết kế tỉ mỉ, sang trọng giống với thiết kế các mẫu xe hạng sang, bố trí ngay cạnh ghế của người lái
- Khoang hành khách có trục cơ sở dài 2708 mm, mang lại không gian rộng rãi cho hành khách ngồi phía sau. Ghế ngồi được bọc da êm ái, sang trọng đi kèm với dây đai an toàn. Không chỉ có chỗ để chân rộng rãi, trần xe còn được thiết kế cao hơn, tạo cảm giác thông thoáng khi ngồi bên trong
VẬN HÀNH
MG RX5 này được trang bị động cơ xăng Netblue thế hệ thứ hai, sử dụng đơn vị tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp với áp suất cao, cung cấp năng lượng và hiệu quả tốt hơn cho khả năng vận hành của xe.
- Khối động cơ xăng 4 xi lanh, tăng áp, dung tích 1.5 lít, cho công suất tối đa lên tới 171 mã lực, momen xoắn cực đại 275Nm. Cùng với động cơ, xe được trang bị thêm hộp số DCT 7 cấp, là loại hộp số thể thao ly hợp kép, đảm bảo truyền lực mượt mà, liền mạch
- Thanh treo MacPherson cải tiến ở phía trước, kết hợp hệ thống treo, giúp cho xe vận hành ổn định, êm ái, ngay cả khi đi vào địa hình gập ghềnh.
- Khung xe được cải tiến với hệ thống giảm xóc được nâng cấp, mang đến những trải nghiệm lái ổn định, thoải mái cho người dùng.
- Lốp Michelin PS4 đồng bộ trước sau, thiết kế dày, có thêm các gai, rãnh cao su giúp tăng khả năng bám đường khi xe di chuyển.
- Hệ thống khởi động bằng nút bấm thông minh, giúp cho việc điều khiển, vận hành xe thuận tiên, linh hoạt và nhanh chóng hơn.
- Mặc dù sở hữu khả năng vận hành có thể nói là hoàn hảo trong phân khúc nhưng MG RX5 vẫn có những hạn chế mà MG cần phải khắc phục.
AN TOÀN
Hiện nay, trong phân khúc SUV đô thị, MG RX5 là một trong những mẫu xe có nhiều trang bị an toàn hàng đầu bao gồm:
- 6 túi khí
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống kiểm soát phanh khi vào cua
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ chống lật
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ đổ đèo
- Cruise Control
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau
- Camera 360 độ
- Cảm biến áp suất lốp
- Phanh tay điện tử
TRANG THIẾT BỊ
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | SUV cỡ C |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Kích thước | DxRxC 4.574 x 1.876 x 1.690 mm |
Tự trọng/toàn tải | 1539/1972 kg |
Chiều dài cơ sở | 2.708 mm |
Động cơ | I4 1.5L Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 55L |
Công suất cực đạ | 168 mã lực tại 5600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 275 Nm tại 2000-4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp kép |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 19 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 196 mm |